I. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH TÍN DỤNG
1. CÁC SẢN PHẨM TÍN DỤNG CỤ THỂ
-
Cho vay khách hàng cá nhân mua nhà ở xã hội/nhà
thu nhập thấp;
-
Cho vay khách hàng cá nhân mua nhà ở thương mại
có diện tích thấp hơn 70m2 và giá bán thấp hơn15 triệu đồng/m2;
2. ĐỐI TƯỢNG CHO VAY
-
Khách hàng đang công tác và hưởng lương từ Ngân
sách nhà nước (giáo viên, chiến sĩ lực lượng công an…)
-
Khách hàng đang công tác tại các thành phần kinh
tế, lao động tự do, nghỉ lao động theo chế độ quy định…
3. CÁC NỘI DUNG ƯU ĐÃI
-
Mức cho vay: Tối đa 80%;
-
Thời hạn cho vay: Tối đa 15 năm;
-
Lãi suất cho vay: 5%/năm (áp dụng trong năm
2014);
+ Các năm tiếp
theo: Bằng khoảng 50% lãi suất cho vay bình quân của các Ngân hàng thương mại:
Tối đa 6%/năm;
+ Từ 01/6/2023: Lãi suất tiết kiệm 12 tháng trả
sau + 2%;
-
Tài sản đảm bảo: Tài sản hình thành từ vốn
vay/Tài sản khác;
II. CHO VAY MUA NHÀ Ở THƯƠNG MẠI, DT < 70M2, GB <
15 TRĐ/M2
1. VỀ KHÁCH HÀNG
-
Chưa có nhà ở thuộc sở hữu của mình, hoặc có nhà
ở nhưng diện tích quá chật chội.
-
Có hộ khẩu thường trú tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương nơi có dự án nhà ở. Đối với trường hợp tạm trú thì phải có
đóng bảo hiểm xã hội từ 1 năm trở lên.
-
Được Cơ quan công tác hoặc UBND Phường, xã xác
nhận theo mẫu quy định tại các phụ lục Thông tư 07/2013/TT-BXD.
-
Có hợp đồng mua bán ký kết với Chủ đầu tư từ
07/01/2013.
-
Nhà ở do Doanh nghiệp đầu tư tại các DA Phát triển
nhà ở.
-
Diện tích quy định trong hợp đồng (có thể là tạm
tính) nhỏ hơn 70 m2.
-
Giá bán nhà hoàn thiện, đã bao gồm thuế VAT và
kinh phí bảo trì nhà ở thấp hơn 15 triệu đồng/m2.
Có hợp đồng mua nhà ở xã hội/nhà thu nhập thấp ký kết trực
tiếp với Chủ đầu tư từ 07/01/2013;
III. ĐIỀU KIỆN CHUNG
1.
Khách hàng và thành viên trong hộ gia đình của
khách hàng chưa được vay vốn hỗ trợ tại Ngân hàng nào;
2.
Có hợp đồng mua bán ký kết trực tiếp với các Chủ
đầu tư từ 07/01/2013;
3.
Vay vốn để trả các khoản tiền chưa thanh toán;
4.
Đủ khả năng trả nợ vay và đáp ứng đủ các điều kiện
theo quy định của BIDV (Quy định 8338/QĐ-NHBL ngày 31/12/2013);
IV. HỒ SƠ VAY VỐN:
1. Hồ sơ pháp lý:
- Chứng minh nhân
dân/chứng minh sĩ quan quân đội nhân dân việt nam/hộ chiếu;
- Sổ hộ khẩu/Sổ tạm
trú dài hạn.
- Giấy đăng ký kết
hôn (khách hàng đã kết hôn nhưng không cùng hộ khẩu với vợ/chồng).
- Chứng minh nhân
dân/chứng minh quân nhân/hộ chiếu còn hiệu lực, sổ hộ khẩu/sổ tạm trú dài hạn
(nếu có) của vợ/chồng (khách hàng đã kết hôn).
2. Hồ
sơ vay vốn
- Giấy đề nghị vay vốn, phương án trả nợ vay;
- Hồ sơ chứng minh khả năng trả nợ;
-
Hồ sơ chứng minh mục đích vay vốn:
+ Hợp đồng
mua bán;
+ Mẫu giấy
xác nhận (mua NOTM);
3. Hồ sơ bảo đảm tiền vay
Hợp đồng thế chấp/hợp tác/quản lý tài sản…;
4. Hồ sơ khác
V. TRÌNH TỰ VAY VỐN
1.
KH đến
Chi nhánh BIDV để được tư vấn về chương trình tín dụng, các thủ tục, nội dung
vay vốn;
2.
Sau
khi được tư vấn, KH tìm hiểu thông tin về dự án, đăng ký mua, ký hợp đồng mua
bán và xin xác nhận (mua NOTM), tập hợp và cung cấp hồ sơ vay vốn cho BIDV...;
3.
BIDV
cùng KH (đủ điều kiện vay vốn theo quy định BIDV) và Chủ đầu tư phối hợp ký hợp
đồng thế chấp/quản lý tài sản;
4.
Sau khi KH đã cung cấp đủ hồ sơ và ký kết Hợp
đồng tín dụng/Hợp đồng thế chấp..., BIDV thực hiện giải ngân cho KH theo đúng
tiến độ trong hợp đồng mua bán;
VI. MỘT SỐ LƯU Ý
1.
Mẫu
xác nhận: Thực hiện theo CV 4391, 6128, 7107;
2.
Diện
tích, giá bán: Diện tích có thể tạm tính, giá bán thì không;
3.
Tạm
trú, đóng bảo hiểm, có đất chưa có nhà; Con cái ở cùng bố mẹ?
4.
Hộ
Gia đình: Xác nhận theo sổ hộ khẩu;
5.
Hợp đồng
mua bán: Phải ký kết trực tiếp với chủ đầu tư;
6.
Hợp đồng
hợp tác/Thế chấp tài sản (công chứng/không công chứng)...: Hợp đồng quyền không
yêu cầu công chứng;
7.
Không
yêu cầu mua nhà tại các dự án không trong danh mục công bố của Bộ xây dựng;
8.
Thường
xuyên đào tạo, cử cán bộ đầu mối tại các phòng giao dịch...
VII. HỆ THỐNG VĂN BẢN
1.
Văn bản
của Bộ, ngành: Thông tư 11/2013/TT-NHNN; Thông tư 07/2013/TT-BXD; Công văn
1250/CV-BXD; Công văn 1550/CV-BXD; Công văn 4709/CV-NHNN-TD; Thông tư
18/2013/TT-BXD;
2.
Văn bản
hướng dẫn triển khai cho vay người mua nhà: Công văn 2768/CV-NHBL;
3621/CV-NHBL; 4391/CV-NHBL; 5178/CV-NHBL; 7107/CV-NHBL; 8271/CV-NHBL;
3.
Các
văn bản liên Ban: Công văn 4618/CV-KHDN-NHBL; 6128/CV-NHBL-KHDN;
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét